Toyota Innova Cross HEV 2024
990,000,000 đ
Toyota
3 Năm Hoặc 100.000 KM
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Kiểu dáng: SUV
- Nhiên liệu: Xăng
- Xuất xứ: Indonesia
- Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm): 4755 x 1850 x 1790 mm
- Chiều dài cơ sở (mm): 2850 mm
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 167 mm
- Loại động cơ: Động cơ M20A-FXS
- Dung tích xy lanh (cc): 1987
- Công suất tối đa (kW (HP)/vòng/phút): 112 (150)/6000
- Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút): 188/4400-5200
HOTLINE TƯ VẤN : 0908.683.909
Ngày 12/10, Toyota Việt Nam giới thiệu Innova Cross mới ra thị trường. Hãng xe Nhật Bản định vị Innova Cross thuộc phân khúc MPV hạng C, nơi có đối thủ mới ra mắt là Hyundai Custin.
Khác với người tiền nhiệm, Toyota thêm hậu tố Cross vào tên xe, hàm ý cho cách phát triển mới, thiên hướng SUV. Ở mẫu xe Innova Cross thế hệ mới tập trung vào vận hành hiệu quả, bổ sung nhiều tính năng an toàn và tiện nghi hơn thế hệ trước.
Mẫu Toyota Innova Cross thế hệ mới này được nhập khẩu từ Indonesia và phân phối tại thị trường Viện Nam với 2 phiên bản: phiên bản Xăng 2.0V và HEV (động cơ hybrid). Xe được bán tại thị trường Việt Nam với 5 màu sắc tùy chọn: Đèn, Trắng ngọc trai, Bạc, Xanh ánh đen & Nâu đồng.
Một số thông số cơ bản về mẫu xe Innova Cross HEV
- Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm): 4755 x 1850 x 1790
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 167
- Chiều dài cơ sở (mm): 2850
- Bán kính vòng quay tối thiểu (mm): 5,67
- Dung tích bình nhiên liệu (L): 52 lít
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Loại động cơ: Động cơ M20A-FXS
- Công suất tối đa (kW (HP)/vòng/phút): 112 (150)/6000
- Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút): 188/4400-5200
- Hộp số: Số tự động vô cấp
Video giới thiệu về mẫu xe Innova Cross
Ngoại thất
Sang thế hệ thứ ba, Innova Cross chuyển sang nền tảng khung gầm liền khối TNGA-C. Với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.755 x 1.845 x 1.790(mm) và chiều dài cơ sở 2.850mm, kích thước của Innova Cross nhỉnh hơn nhóm MPV cỡ nhỏ (Xpander, Veloz Cross, BR-V).
Thiết kế đầu xe gồm lưới tản nhiệt lục giác nối liền với đèn LED hai bên giúp xe thể thao, mạnh mẽ. Trang trí viền dưới mạ crôm, ngay bên dưới là cản trước tạo hình gân guốc tích hợp đèn sương mù.
Ở phiên bản Toyota Innova Cross mới sử dụng cụm đèn trước với công nghệ LED chiếu sáng tối ưu tạo diện mạo mới hài hòa hơn.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn Led báo rẽ, gập điện & chỉnh điện. Ngoài ra còn trang bị thêm tính năng an toàn cảnh bảo cảm biến cảnh báo va trạm trên gương (ở bản HEV) & Camera 360 độ.
Mâm xe hợp kim mạ bạc 5 chấu bắt mắt, kích thước 18 inch giúp xe nổi bật hơn trên mọi hành trình.
Phần thân xe của mẫu Innova Cross được thiết kế mới với chiều dài vượt trội tạo không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Phần thân xe với các đường gân dập nổi giúp xe nổi bật và bề thế hơn.
Phần đuôi xe có cản sau và cửa cốp dạng hình thang khỏe khoắn và dải LED mỏng nối hai cụm cụm đèn hậu kéo dài theo chiều ngang cho tổng thể sắc nét và thu hút.
Nội thất
Khoang nội thất được bố trí theo phong cách hiện đại và mang đến không gian rộng rãi hơn với chất liệu ghế da hoàn toàn, cụm đồng hồ có màn hình đa thông tin 7 inch trong khi màn hình giải trí 10,1 inch dạng nổi cho cảm giác cao cấp hơn với kết nối không dây với điện thoại thông minh. Ngoài ra, xe còn có các hệ thống điều hòa tự động, phanh điện tử, giữ phanh tự động và cốp điện.
Vô lăng ở mẫu xe Innova Cross được thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc cao cấp tích hợp các nút bấm tiện lợi cho thao tác mượt mà hơn.
Ghế lái phía trước ở mẫu Innova Cross chỉnh điện 8 hướng giúp linh hoạt chỉnh vị trí ngồi phù hợp với cơ thể, tiện lợi khi sử dụng, tránh căng thẳng khi ngồi trong thời gian dài.
Màn hình hiển thị sau vô lăng được thiết kế màn hình với chế độ hiển thị trực quan, rõ nét các thông số cần thiết hỗ trợ người lái vận hành trơn tru với màn hình đa thông tin 7 inch.
Màn hình giải trí ở mẫu Innova Cross lên đến 10.1 inch với khả năng kết nối điện thoại thông minh không dây mang lại sự tiện nghi hàng đầu, kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Đồng thời Toyota Innove Cross bố trí lấy chuyển số ngay sau vô lăng, giúp người lái thao tác tăng giảm số dễ dàng, nhanh chóng và an toàn.
Khoảng cách hai hàng ghế rộng rãi kết hợp với mặt sàn phẳng giúp hành khách thoải mái và thư giãn trong những chuyến đi xa. Ghế bọc da màu nâu đen cao cấp cùng họa tiết dập nổi, thiết kế cứng cáp ôm lấy thân hành khách mang đến sự êm ái khi ngồi.
Hàng ghế thứ 3 của Innova Cross cũng rộng rãi hơn so với thế hệ cũ. Mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi ở hàng ghế 3.
Hệ thống âm thanh 6 loa. Điều hòa tự động một vùng, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có thể điều chỉnh. Ngoài ra, xe còn bổ sung cốp điện.
Ở phiên bản Toyota Innova Cross HEV có trang bị thêm cửa sổ trời toàn cảnh.
Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, giúp dễ dàng điều chỉnh không gian theo ý muốn. Khoang hành lý có thể tích lên đến 991 lít. Khác với thế hệ tiền nhiệm, hàng ghế thứ ba của Innova Cross được gập phẳng xuống sàn thay vì treo sang hai bên, tăng tính thuận tiện và không gian sử dụng.
Vận hành & An toàn
Động cơ trang bị trên Toyota Innova Cross 2.0 HEV là loại động cơ xăng 2.0 công suất 150 mã lực, mô-men xoắn 188 Nm, kết hợp một môtơ điện công suất 111 mã lực, mô-men xoắn 206 Nm. Tổng công suất máy xăng và điện là khoảng 183 Nm. Xe nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia.
Cả hai phiên bản máy xăng & bản Hybrid đều sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước, trong khi đời cũ dẫn động cầu sau. Hệ thống treo của xe là loại MacPherson phía trước và thanh dầm xoắn phía sau.
Ở phương diện an toàn, cả hai phiên bản đều sở hữu 6 túi khí, hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, cảm biến áp suất lốp, camera 360 độ và 8 cảm biến đỗ xe trước/sau.
Gói công nghệ an toàn chủ động Toyota Safety Sense chỉ có mặt trên phiên bản Hybrid, bao gồm những tính năng: cảnh báo tiền va chạm, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau và đèn pha tự động chuyển chế độ chiếu xa/gần.
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4755 x 1850 x 1790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 167 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,67 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 52 |
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | Đa dụng |
Nhiên liệu | Xăng |
Loại động cơ | Động cơ M20A-FXS |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (kW (HP)/vòng/phút) | 112 (150)/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 188/4400-5200 |
Số xy lanh | 4 |
Các chế độ lái | Tiết kiệm nhiên liệu/Bình thường |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Mc Pherson/Torsion Beam |
Vành & lốp xe | 225/50R18 |
Phanh (Trước/Sau) | Đĩa/Đĩa |
Ngoài đô thị | 5,26 |
Kết hợp | 4,92 |
Trong đô thị | 4,35 |
Dung tích xy lanh | 1987 cc |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED |
Đèn sương mù | LED |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 |
Tựa tay hàng ghế hai | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió sau | Có |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1 inch |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7 inch |
Cửa sổ trời | Cửa sổ toàn cảnh |
Số loa | 6 |
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) | Có |
Camera toàn cảnh (PVM) | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |